``` Chỉ Huy - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "chỉ huy" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "chỉ huy" trong câu:

Cần quyền đặc biệt để vào đài chỉ huy.
Za pristup mostu potrebno je posebno odobrenje.
Số 1, anh nắm quyền chỉ huy.
Sredit ću to. Preuzmi most, Number One.
Còn ta sẽ tranh thủ với người Anh bằng việc kết án nó và chỉ huy ngược lại từ phía nam.
Ja ću pridobiti Engleze osuđivanjem pobune i naredit ću obranu s juga. Sjedni.
Bây giờ, qua cánh đồng kia chúng đang nhìn thấy 10.000 chiến binh Sparta, chỉ huy 30.000 quân Hy Lạp tự do.
Sad preko ravnice gledaju u 10, 000 Spartanaca, koji komanduju 30, 000 slobodnih Grka!
Ai là chỉ huy ở đây?
Tko je dežuran? Tko ti je šef?
Trong hai năm qua, 1 đội tiên phong của các Autobot mới đã ẩn náu ở đây dưới sự chỉ huy của tôi.
Već dvije godine, prethodnica novih Autobota sklanja se ovdje pod mojim zapovjedništvom.
Và mọi chuyện tới đâu rồi, chỉ huy Mormont?
A kako vam to ide, zapovjedniče Mormont?
Khi quân sĩ thiếu kỷ luật, lỗi thuộc về chỉ huy của họ.
Kada vojnicima nedostaje stege, to je pogreška njihova zapovjednika.
Với tài chỉ huy của mình, anh là người... sáng giá nhất Hải quân Hoa kì năm ngoái.
...koji je zajedno sa svojom izvanrednom posadom i brodom, imao najveću ukupnu ocjenu prošle godine. Skini naočale, Hooperu!
Chuyên viên, tiến sĩ Stone và Chỉ huy nhiệm vụ Matthew Kowalski... là những người sống sót duy nhất của STS-175.
SPECIJALISTA MISIJE DR STOUN I KOMANDANT MISIJE METJU KOVALSKI SU JEDINI PREŽIVELI SA STS 157.
Mọi liên lạc với Chỉ huy nhiệm vụ Mattew Kowalski... đã bị ngắt.
SVAKI VID KOMUNIKACIJE SA KOMANDANTOM MISIJE METJUOM KOVALSKIM JE PREKINUT.
Chúng tôi đã xây dựng Trạm Tam Giác, trung tâm chỉ huy.
Sagradili smo Tet, našu kontrolu misije.
Ngươi là sĩ quan chỉ huy ở đây?
Vi ste ovdje najviši po činu?
Katniss, cô được gọi đến Phòng Chỉ huy.
Katniss, žele da odeš u stožer.
Tôi thích giải các bài toán, thưa Chỉ huy.
Ja... Ja volim rješavati probleme, zapovjedniče.
Churchill đưa Alan lên làm chỉ huy?
Churchill je rekao da je Alan glavni?
Một nhóm Man Tộc đã có mặt tại phía nam Bức Tường rồi, chúng được Tormund Giantsbane chỉ huy.
Horda divljaka je već južno od Zida, na čelu s Tormundum Orijaškom Kobi.
Ta là Kenning, chỉ huy của đồn trú này.
Ja sam Kenning, zapovjednik ove utvrde.
Anh sẽ báo cáo với chỉ huy Waverly của Cục Tình báo Hải quân Anh, để nhận chỉ thị phần còn lại của nhiệm vụ.
Izvještavat ćete kapetana fregate Waverlya iz Britanske pomorske obavještajne službe, u preostalom dijelu misije.
Chúng tôi đã sẵn sàng cho chuyến bay, chỉ huy.
Mi smo spremni za popis prije isporuke, zapovjednika.
Chỉ huy, tôi không thể để cô làm chuyện đó.
Zapovjednik, Ne mogu vas pustiti kroz ovo.
Tâm phúc thân cận nhất của nữ hoàng, chỉ huy của quân Unsullied, và một tay lùn mặt thẹo ngoại quốc.
Kraljičina najbliža prijateljica, zapovjednik Neokaljanih... I strani patuljak s ožiljkom na licu.
Giám đốc Levinson... tới Trung tâm chỉ huy ngay lập tức.
Direktore Levinson, dođite u zapovjedni centar smjesta.
Trần Chỉ huy cho rằng cung của hai vị không xứng tầm với hai vị.
Zapovjednik Chen misli da tvoj luk nije dostojan tvoje vještine.
Kí bởi Thiếu tướng Musgrove, Chỉ huy Bộ Chiến Tranh, Washington.
Potpisao brigadni general Musgrou, zapovjednik ratnih snaga. Washington.
Tôi là Jack Reacher, cựu chỉ huy đơn vị 110.
Ja sam Jack Reacher. Bivši zapovjednik 110. jedinice.
Anh có để mất ai khi anh chỉ huy không, Reache.
Jesi li ikad izgubio nekoga pod svojim zapovjedništvom, Reacheru?
Nhưng gã Chỉ huy Krang nói là nó sẽ mở ra cổng đến chiều không gian khác?
Taj zapovjednik Krang kaže da ovim otvaramo portal do druge dimenzije?
Kẻ nào dám tấn công Triều Đình thì không xứng làm Chỉ huy đội Vệ Vương.
A onaj koji napada krunu ne može biti zapovjednik Kraljeve straže.
Như đã nói, giờ ta chỉ huy trận vây thành này.
Kako sam rekao, sada ja zapovijedam.
Thư của Tổng Chỉ Huy Jon Snow của Hắc Thành.
Od kneza zapovjednika Snowa iz Crnog zamka.
Anh chàng tình nguyện viên đến trước tôi -- hãy gọi anh ta là Lex Luther -- (Tiếng cười) chạy đến gặp chỉ huy trước và được yêu cầu đi vào trong cứu chú chó của chủ nhà.
Drugi volonter koji je stigao prije mene -- nazovimo ga Lex Luther -- (Smijeh) je stigao prvi do kapetana i bio je zamoljen da ode unutra i spasi psa kućevlasnice.
Vai trò thực sự của lãnh đạo trong giáo dục-- và tôi nghĩ rằng đó là sự thật ở cấp quốc gia, cấp nhà nước, ở cấp độ trường học-- là không và không nên là chỉ huy và điều khiển.
Istinska uloga predvodništva u obrazovanju, a vjerujem da je to istina na nacionalnoj razini, na lokalnoj razini, kao i na školskoj razini - nije i ne smije se sastojati u zapovijedanju i u kontroli.
đã không còn là chỉ huy cuộc sống của bản thân.
da više nisam koreograf svog života.
và hơn 20 năm chỉ huy dàn nhạc, tôi chợt nhận ra rằng,
dirigirao sam 20 godina, i odjednom shvatio.
2.1000430583954s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?